Các công ước chính về nhân quyền - Basic Treaties on HR
STT |
Tên ngắn |
Tên đầy đủ |
Ngày ban hành |
Từ khóa |
Tình trạng của Việt Nam |
71 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ KẾT HÔN TỰ NGUYỆN, TUỔI KẾT HÔN TỐI THIỂU VÀ VIỆC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN, 1962 Convention on Consent to Marriage, Minmum Age for Marriage and Registration of Marriages |
07/11/1962 |
kết hôn tự nguyện, tuổi kết hôn tối thiểu, đăng ký kết hôn |
|
72 |
ICADE |
CÔNG ƯỚC VỀ CHỐNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TRONG GIÁO DỤC Convention against Discrimination in Education, 1960 |
14/12/1960 |
|
|
73 |
|
TUYÊN BỐ VỀ TRAO TRẢ ĐỘC LẬP CHO CÁC NƯỚC VÀ CÁC DÂN TỘC THUỘC ĐỊA, 1960 Declaration on the Granting of Independence to Colonial Countries and Peoples |
01/04/1960 |
tuyên bố trao trả độc lập |
|
74 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ CHỐNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TRONG VIỆC LÀM VÀ NGHỀ NGHIỆP, 1958 Discrimination (Employment and Occupation) Convention, 1958 (No. 111) |
04/06/1958 |
công ước, nghề nghiệp, phân biệt đối xử, việc làm, Việt Nam gia nhập ngày 7/10/1997 |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
75 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ XÓA BỎ LAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC Abolition of Forced Labor Convention, 1957 (No.105) |
25/06/1957 |
lao động cưỡng bức, xóa bỏ |
|
76 |
|
CÔNG ƯỚC BỔ SUNG VỀ XÓA BỎ CHẾ ĐỘ NÔ LỆ, BUÔN BÁN NÔ LỆ, CÁC THỂ CHẾ VÀ TẬP TỤC KHÁC TƯƠNG TỰ CHẾ ĐỘ NÔ LỆ Supplementary Convention on the Abolition of Slavery, the Slavery Trade, and Institutions and Practices Similar to Slavery |
30/04/1956 |
buôn bán nô lệ, chế độ nô lệ |
|
77 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ VỊ THẾ CỦA NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH Convention relating to the Status of Stateless Persons, 1954 |
28/09/1954 |
người không quốc tịch |
|
78 |
|
NGHỊ ĐỊNH THƯ SỬA ĐỔI CÔNG ƯỚC VỀ NÔ LỆ 1926 Protocol amending the Slavery Convention signed at Geneve on 25 September 1926 |
23/10/1953 |
nô lệ, sửa đổi |
|
79 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ CÁC QUYỀN CHÍNH TRỊ CỦA PHỤ NỮ, 1952 Convention on the Political Rights of Women |
20/12/1952 |
phụ nữ, quyền chính trị |
|
80 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ VỊ THẾ CỦA NGƯỜI TỊ NẠN Convention relating to the Status of Refugees |
28/07/1951 |
người tị nạn |
|