1 |
CRPD |
CÔNG ƯỚC VỀ QUYỀN CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT Convention on the Rights of Persons with Disabilities |
13/12/2006 |
ký ngày 22/10/2007, người khuyết tật |
Đã ký, chưa phê chuẩn |
2 |
|
NGHỊ ĐỊNH THƯ VỀ VIỆC NGĂN NGỪA, PHÒNG CHỐNG VÀ TRỪNG TRỊ VIỆC BUÔN BÁN NGƯỜI, ĐẶC BIỆT LÀ PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM, BỔ SUNG CÔNG ƯỚC VỀ CHỐNG TỘI PHẠM CÓ TỔ CHỨC XUYÊN QUỐC GIA CỦA LIÊN HỢP QUỐC Protocol to Prevent, Suppress and Punish Trafficking in Persons, Especially Women and Children, supplementing the United Nations Convention against Transnational Organized Crime, 2000 |
15/11/2000 |
buôn bán người, phụ nữ, tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia, trẻ em |
|
3 |
CAT |
CÔNG ƯỚC VỀ CHỐNG TRA TẤN VÀ CÁC HÌNH THỨC TRỪNG PHẠT HAY ĐỐI XỬ TÀN ÁC, VÔ NHÂN ĐẠO HOẶC HẠ THẤP NHÂN PHẨM Convention against Torture and Other Cruel, Inhuman or Degrading Treatment or Punishment |
10/12/1984 |
chống tra tấn, hạ thấp nhân phẩm, trừng phạt, vô nhân đạo |
|
4 |
NGHỊ ĐỊNH THƯ 1 |
NGHỊ ĐỊNH THƯ (I) BỔ SUNG CÁC CÔNG ƯỚC GIƠNEVƠ NGÀY 12/8/1949 VỀ BẢO HỘ NẠN NHÂN TRONG CÁC CUỘC XUNG ĐỘT VŨ TRANG QUỐC TẾ Protocol Additional to the Geneva Conventions of 12 August 1949, and relating to the Protection of Victims of International Armed Conflicts |
08/06/1977 |
Việt Nam gia nhập 28/8/1981 |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
5 |
NGUYÊN TẮC 1 |
CÁC NGUYÊN TẮC HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG TRUY TÌM, BẮT GIỮ, DẪN ĐỘ VÀ TRỪNG PHẠT NHỮNG NGƯỜI VI PHẠM CÁC TỘI ÁC CHIẾN TRANH VÀ TỘI ÁC CHỐNG NHÂN LOẠI Principles of international co-operation in the detection, arrest, extradition and punishment of persons guilty of war crimes and crimes against humanity |
03/12/1973 |
|
Chưa gia nhập |
6 |
|
NGHỊ ĐỊNH THƯ VỀ VỊ THẾ CỦA NGƯỜI TỊ NẠN Protocol relating to the Status of Refugees, 1966 |
16/12/1966 |
người tị nạn, vị thế |
|
7 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ XÓA BỎ LAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC Abolition of Forced Labor Convention, 1957 (No.105) |
25/06/1957 |
lao động cưỡng bức, xóa bỏ |
|
8 |
|
CÔNG ƯỚC BỔ SUNG VỀ XÓA BỎ CHẾ ĐỘ NÔ LỆ, BUÔN BÁN NÔ LỆ, CÁC THỂ CHẾ VÀ TẬP TỤC KHÁC TƯƠNG TỰ CHẾ ĐỘ NÔ LỆ Supplementary Convention on the Abolition of Slavery, the Slavery Trade, and Institutions and Practices Similar to Slavery |
30/04/1956 |
buôn bán nô lệ, chế độ nô lệ |
|
9 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ VỊ THẾ CỦA NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH Convention relating to the Status of Stateless Persons, 1954 |
28/09/1954 |
người không quốc tịch |
|
10 |
|
NGHỊ ĐỊNH THƯ SỬA ĐỔI CÔNG ƯỚC VỀ NÔ LỆ 1926 Protocol amending the Slavery Convention signed at Geneve on 25 September 1926 |
23/10/1953 |
nô lệ, sửa đổi |
|