Các công ước chính về nhân quyền - Basic Treaties on HR
STT |
Tên ngắn |
Tên đầy đủ |
Ngày ban hành |
Từ khóa |
Tình trạng của Việt Nam |
51 |
|
TUYÊN NGÔN VỀ BẢO VỆ TẤT CẢ MỌI NGƯỜI KHỎI SỰ CƯỠNG BỨC MẤT TÍCH, 1982 Declaration on the Protection of all Persons from Enforced Disappearance |
18/12/1982 |
|
|
52 |
|
TUYÊN BỐ XÓA BỎ MỌI HÌNH THỨC KHÔNG KHOAN DUNG VÀ PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ DỰA TRÊN CƠ SỞ TÔN GIÁO HAY TÍN NGƯỠNG, 1981 Declaration on the Elimination of All Forms of Intolerance and of Discrimination Based on Religion or Belief |
25/11/1981 |
phân biệt đối xử, tín ngưỡng, tôn giáo, tuyên bố |
|
53 |
CEDAW |
CÔNG ƯỚC VỀ XÓA BỎ MỌI HÌNH THỨC PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ CHỐNG LẠI PHỤ NỮ, 1979 Convention on the Elimination of All Forms of Discrimination against Women |
18/12/1979 |
công ước, ký ngày 27/11/1981, phân biệt đối xử, phê chuẩn 2/1982, phụ nữ |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
54 |
|
CÁC QUY TẮC HÀNH ĐỘNG CỦA CÁN BỘ THI HÀNH PHÁP LUẬT, 1979 Code of Conduct for Law Enforcement Officials |
17/12/1979 |
cán bộ thi hành pháp luật, quy tắc hành động |
|
55 |
|
TUYÊN BỐ VỀ CHỦNG TỘC VÀ THÀNH KIẾN CHỦNG TỘC, 1978 Declaration on Race and Racial Prejudice |
27/11/1978 |
chủng tộc, thành kiến chủng tộc, tuyên bố |
|
56 |
|
TUYÊN BỐ VỀ BẢO VỆ MỌI NGƯỜI KHỎI BỊ TRA TẤN VÀ CÁC HÌNH THỨC ĐỐI XỬ HAY TRỪNG PHẠT TÀN ÁC, VÔ NHÂN ĐẠO HAY HẠ NHỤC KHÁC, 1975 Declaration on the Protection of All Persons from Being Subjected to Torture and Other Cruel, Inhuman or Degrading Treatment or Punishment |
09/12/1975 |
hạ nhục, tra tấn, trừng phạt tàn ác, vô nhân đạo |
|
57 |
|
TUYÊN BỐ VỀ QUYỀN CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT, 1975 Declaration on the Rights of Disabled Persons |
09/12/1975 |
người khuyết tật |
|
58 |
|
TUYÊN BỐ VỀ BẢO VỆ PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM TRONG TÌNH TRẠNG KHẨN CẤP VÀ XUNG ĐỘT VŨ TRANG, 1974 Declaration on the Protection of Women and Children in Emergency and Armed Conflict |
14/12/1974 |
bảo vệ trẻ em phụ nữ, tình trạng khẩn cấp, tuyên bố, xung đột vũ trang |
|
59 |
|
TUYÊN BỐ TOÀN THẾ GIỚI VỀ XÓA BỎ NẠN ĐÓI VÀ NẠN SUY DINH DƯỠNG, 1974 Universal Declaration on the Eradication of Hunger and Malnutrition |
16/11/1974 |
|
|
60 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ TUỔI LAO ĐỘNG TỐI THIỂU, 1973 Minimum Age Convention, 1973 (No. 138) |
26/07/1973 |
công ước 1973, tối thiểu, Việt Nam gia nhập ngày 24/6/2003, độ tuổi lao động |
Đã phê chuẩn, gia nhập |