11 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ VỊ THẾ CỦA NGƯỜI TỊ NẠN Convention relating to the Status of Refugees |
28/07/1951 |
người tị nạn |
|
12 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ TRẤN ÁP VIỆC BUÔN BÁN NGƯỜI VÀ BÓC LỘT MẠI DÂM NGƯỜI Convention for Suppression of the Traffic in Persons and of the Exploitation of the Prostitution of Others, 1949 |
02/12/1949 |
bóc lột mại dâm người khác, buôn bán người, trấn áp |
|
13 |
CÔNG ƯỚC 04 |
CÔNG ƯỚC GIƠNEVƠ VỀ VIỆC BẢO HỘ THƯỜNG DÂN TRONG CHIẾN TRANH Geneva Convention relative to the Protection of Civilian Persons in Time of War |
12/08/1949 |
|
Chưa gia nhập |
14 |
CÔNG ƯỚC 01 |
CÔNG ƯỚC VỀ NGĂN NGỪA VÀ TRỪNG TRỊ TỘI DIỆT CHỦNG Convention on the Prevention and Punishment of the Crime of Genocide |
09/12/1948 |
Việt Nam gia nhập ngày 9/6/1981 |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
15 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ LAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC Forced Labour Convention, 1930 (No.29) |
28/06/1930 |
lao động cưỡng bức |
|
16 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ NÔ LỆ Slavery Convention |
25/09/1926 |
nô lệ |
|
17 |
LUẬT NHÂN ĐẠO |
LUẬT NHÂN ĐẠO |
|
|
|
18 |
NGHỊ ĐỊNH THƯ 2 |
NGHỊ ĐỊNH THƯ (II) BỔ SUNG CÁC CÔNG ƯỚC GIƠNEVƠ NGÀY 12/8/1949 VỀ BẢO HỘ NẠN NHÂN TRONG CÁC CUỘC XUNG ĐỘT VŨ TRANG KHÔNG CÓ TÍNH CHẤTQUỐC TẾ Protocol Additional to the Geneva Conventions of 12 August 1949, and Relating to the Protection of Victims of Non-International Armed Conflicts |
|
|
Chưa gia nhập |