61 |
|
TUYÊN NGÔN VỀ QUYỀN CỦA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA, 2007 Declaration on the rights of indigenous peoples |
13/09/2007 |
dân tộc bản địa, tuyên ngôn |
|
62 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ CÁC DÂN TỘC VÀ BỘ LẠC BẢN ĐỊA Ở CÁC QUỐC GIA ĐỘC LẬP, 1989 Indigenous and Tribal Peoples Convention, 1989 (No. 169) |
27/06/1989 |
bản địa, bộ lạc, công ước, dân tộc, quốc gia độc lập |
|
63 |
|
TUYÊN BỐ VỀ QUYỀN CỦA NHỮNG NGƯỜI THUỘC CÁC NHÓM THIỂU SỐ VỀ DÂN TỘC, CHỦNG TỘC, TÔN GIÁO VÀ NGÔN NGỮ, 1992 Declaration on the Rights of Persons Belonging to National or Ethnic, Religious and Linguistic Minorities |
18/12/1992 |
chủng tộc, dân tộc, ngôn ngữ, nhóm người thiểu số, tôn giáo, tuyên bố |
|
64 |
|
CÁC NGUYÊN TẮC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊA VỊ CỦA CÁC CƠ QUAN QUỐC GIA VỀ NHÂN QUYỀN, 1993 Principles relating to the Status of National Institutions (The Paris Principles) |
20/12/1993 |
cơ quan quốc gia, nguyên tắc, nhân quyền |
|
65 |
|
TUYÊN BỐ VỀ QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC CÁ NHÂN, CÁC NHÓM VÀ CÁC TỔ CHỨC TRONG XÃ HỘI TRONG VIỆC THÚC ĐẨY VÀ BẢO VỆ CÁC QUYỀN CON NGƯỜI VÀ NHỮNG TỰ DO CƠ BẢN ĐÃ ĐƯỢC THỪA NHẬN RỘNG RÃI, 1998 Declaration on the Right and Responsibility of Individuals, Groups and Organs of Society to Promote and Protect Universally Recognized Human Rights and Fundamental Freedoms |
09/12/1998 |
quyền con người |
|
66 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ TRẢ CÔNG BÌNH ĐẲNG GIỮA LAO ĐỘNG NAM VÀ LAO ĐỘNG NỮ CHO NHỮNG CÔNG VIỆC CÓ GIÁ TRỊ NGANG NHAU, 1951 Equal Remuneration Convention, 1951 (No. 100) |
07/10/1997 |
trả công bình đẳng, Việt Nam gia nhập ngày 7/10/1997 |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
67 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ CHỐNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TRONG VIỆC LÀM VÀ NGHỀ NGHIỆP, 1958 Discrimination (Employment and Occupation) Convention, 1958 (No. 111) |
04/06/1958 |
công ước, nghề nghiệp, phân biệt đối xử, việc làm, Việt Nam gia nhập ngày 7/10/1997 |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
68 |
|
TUYÊN BỐ VỀ CHỦNG TỘC VÀ THÀNH KIẾN CHỦNG TỘC, 1978 Declaration on Race and Racial Prejudice |
27/11/1978 |
chủng tộc, thành kiến chủng tộc, tuyên bố |
|
69 |
|
NGHỊ ĐỊNH THƯ THIẾT LẬP MỘT ỦY BAN HÒA GIẢI CÓ TRÁCH NHIỆM TÌM KIẾM MỘT GIẢI PHÁP CHO NHỮNG TRANH CHẤP PHÁT SINH GIỮA CÁC QUỐC GIA THÀNH VIÊN CÔNG ƯỚC VỀ CHỐNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TRONG GIÁO DỤC Protocol Instituting a Conciliation and Good Offices Commission to be responsible for seeking a settlement of any disputes which may arise between States Parties to the Convention against Discrimination in Education |
10/12/1962 |
giáo dục, nghị định thư, phân biệt đối xử, quốc gia thành viên, tranh chấp phát sinh, ủy ban hòa giải |
|
70 |
|
TUYÊN BỐ XÓA BỎ MỌI HÌNH THỨC KHÔNG KHOAN DUNG VÀ PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ DỰA TRÊN CƠ SỞ TÔN GIÁO HAY TÍN NGƯỠNG, 1981 Declaration on the Elimination of All Forms of Intolerance and of Discrimination Based on Religion or Belief |
25/11/1981 |
phân biệt đối xử, tín ngưỡng, tôn giáo, tuyên bố |
|