Các công ước chính về nhân quyền - Basic Treaties on HR
STT |
Tên ngắn |
Tên đầy đủ |
Ngày ban hành |
Từ khóa |
Tình trạng của Việt Nam |
51 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ QUYỀN TỰ DO LẬP HỘI VÀ BẢO VỆ QUYỀN LẬP HỘI, 1948 Freedom of Association and Protection of the Right to Organize Convention, 1948 (No. 87) |
09/07/1948 |
bảo vệ quyền lập hội, quyền tự do lập hội |
|
52 |
CRC |
CÔNG ƯỚC VỀ QUYỀN TRẺ EM Convention on the Rights of the Child |
20/11/1989 |
ký 1/1990, phê chuẩn 20/2/1991, Quyền trẻ em |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
53 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ QUYỀN TỔ CHỨC VÀ ĐÀM PHÁN TẬP THỂ, 1949 Right to Organise and Collective Bargaining Convention, 1949 (No. 98) |
01/07/1949 |
quyền tổ chức, đàm phán tập thể |
|
54 |
CRPD |
CÔNG ƯỚC VỀ QUYỀN CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT Convention on the Rights of Persons with Disabilities |
13/12/2006 |
ký ngày 22/10/2007, người khuyết tật |
Đã ký, chưa phê chuẩn |
55 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ NÔ LỆ Slavery Convention |
25/09/1926 |
nô lệ |
|
56 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ LAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC Forced Labour Convention, 1930 (No.29) |
28/06/1930 |
lao động cưỡng bức |
|
57 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ KẾT HÔN TỰ NGUYỆN, TUỔI KẾT HÔN TỐI THIỂU VÀ VIỆC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN, 1962 Convention on Consent to Marriage, Minmum Age for Marriage and Registration of Marriages |
07/11/1962 |
kết hôn tự nguyện, tuổi kết hôn tối thiểu, đăng ký kết hôn |
|
58 |
CAT |
CÔNG ƯỚC VỀ CHỐNG TRA TẤN VÀ CÁC HÌNH THỨC TRỪNG PHẠT HAY ĐỐI XỬ TÀN ÁC, VÔ NHÂN ĐẠO HOẶC HẠ THẤP NHÂN PHẨM Convention against Torture and Other Cruel, Inhuman or Degrading Treatment or Punishment |
10/12/1984 |
chống tra tấn, hạ thấp nhân phẩm, trừng phạt, vô nhân đạo |
|
59 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ CHỐNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TRONG VIỆC LÀM VÀ NGHỀ NGHIỆP, 1958 Discrimination (Employment and Occupation) Convention, 1958 (No. 111) |
04/06/1958 |
công ước, nghề nghiệp, phân biệt đối xử, việc làm, Việt Nam gia nhập ngày 7/10/1997 |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
60 |
ICADE |
CÔNG ƯỚC VỀ CHỐNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ TRONG GIÁO DỤC Convention against Discrimination in Education, 1960 |
14/12/1960 |
|
|