Các công ước chính về nhân quyền - Basic Treaties on HR
STT |
Tên ngắn |
Tên đầy đủ |
Ngày ban hành |
Từ khóa |
Tình trạng của Việt Nam |
21 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ LAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC Forced Labour Convention, 1930 (No.29) |
28/06/1930 |
lao động cưỡng bức |
|
22 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ XÓA BỎ LAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC Abolition of Forced Labor Convention, 1957 (No.105) |
25/06/1957 |
lao động cưỡng bức, xóa bỏ |
|
23 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ TRẤN ÁP VIỆC BUÔN BÁN NGƯỜI VÀ BÓC LỘT MẠI DÂM NGƯỜI Convention for Suppression of the Traffic in Persons and of the Exploitation of the Prostitution of Others, 1949 |
02/12/1949 |
bóc lột mại dâm người khác, buôn bán người, trấn áp |
|
24 |
|
NGHỊ ĐỊNH THƯ VỀ VIỆC NGĂN NGỪA, PHÒNG CHỐNG VÀ TRỪNG TRỊ VIỆC BUÔN BÁN NGƯỜI, ĐẶC BIỆT LÀ PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM, BỔ SUNG CÔNG ƯỚC VỀ CHỐNG TỘI PHẠM CÓ TỔ CHỨC XUYÊN QUỐC GIA CỦA LIÊN HỢP QUỐC Protocol to Prevent, Suppress and Punish Trafficking in Persons, Especially Women and Children, supplementing the United Nations Convention against Transnational Organized Crime, 2000 |
15/11/2000 |
buôn bán người, phụ nữ, tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia, trẻ em |
|
25 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ VỊ THẾ CỦA NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH Convention relating to the Status of Stateless Persons, 1954 |
28/09/1954 |
người không quốc tịch |
|
26 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ VỊ THẾ CỦA NGƯỜI TỊ NẠN Convention relating to the Status of Refugees |
28/07/1951 |
người tị nạn |
|
27 |
|
NGHỊ ĐỊNH THƯ VỀ VỊ THẾ CỦA NGƯỜI TỊ NẠN Protocol relating to the Status of Refugees, 1966 |
16/12/1966 |
người tị nạn, vị thế |
|
28 |
|
TUYÊN BỐ VỀ TRAO TRẢ ĐỘC LẬP CHO CÁC NƯỚC VÀ CÁC DÂN TỘC THUỘC ĐỊA, 1960 Declaration on the Granting of Independence to Colonial Countries and Peoples |
01/04/1960 |
tuyên bố trao trả độc lập |
|
29 |
|
NGHỊ QUYẾT 1803 (XVII) NGÀY 14/12/1962 CỦA ĐẠI HỘI ĐỒNG LIÊN HỢP QUỐC VỀ “CHỦ QUYỀN VĨNH VIỄN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN" General Assembly resolution 1803 (XVII) of 14 December 1962, "Permanent sovereignty over natural resources" |
14/12/1962 |
chủ quyền vĩnh viễn, tài nguyên thiên nhiên |
|
30 |
|
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ CHỐNG LẠI VIỆC TUYỂN MỘ, SỬ DỤNG, TÀI TRỢ VÀ ĐÀO TẠO LÍNH ĐÁNH THUÊ, 1989 International Convention against the Recruitment, Use, Financing and Training of Mercenaries |
04/12/1989 |
sử dụng, tài trợ, tuyển mộ, đào tạo lính đánh thuê |
|