71 |
|
TUYÊN BỐ TOÀN CẦU VỀ GEN NGƯỜI VÀ CÁC QUYỀN CON NGƯỜI, 1997 Universal Declaration on the Human Genome and Human Rights |
11/11/1997 |
gen người, quyền con người |
|
72 |
|
TUYÊN BỐ VỀ QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC CÁ NHÂN, CÁC NHÓM VÀ CÁC TỔ CHỨC TRONG XÃ HỘI TRONG VIỆC THÚC ĐẨY VÀ BẢO VỆ CÁC QUYỀN CON NGƯỜI VÀ NHỮNG TỰ DO CƠ BẢN ĐÃ ĐƯỢC THỪA NHẬN RỘNG RÃI, 1998 Declaration on the Right and Responsibility of Individuals, Groups and Organs of Society to Promote and Protect Universally Recognized Human Rights and Fundamental Freedoms |
09/12/1998 |
quyền con người |
|
73 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ CẤM VÀ HÀNH ĐỘNG NGAY ĐỂ XÓA BỎ NHỮNG HÌNH THỨC LAO ĐỘNG TRẺ EM TỒI TỆ NHẤT, 1999 Worst Forms of Child Labour Convention, 1999 (No. 182) |
17/06/1999 |
lao động trẻ em |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
74 |
OP-CEDAW |
NGHỊ ĐỊNH THƯ BỔ SUNG CỦA CÔNG ƯỚC VỀ XÓA BỎ PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ VỚI PHỤ NỮ, 1999 Optional Protocol to the Convention on the Elimination of Discrimination against Women |
06/10/1999 |
phân biệt đối xử, phụ nữ |
|
75 |
OP-CRC-AC |
NGHỊ ĐỊNH THƯ KHÔNG BẮT BUỘC BỔ SUNG CÔNG ƯỚC VỀ QUYỀN TRẺ EM, VỀ VIỆC LÔI CUỐN TRẺ EM THAM GIA XUNG ĐỘT VŨ TRANG, 2000 Optional Protocol to the Convention on the Rights of the Child on the involvement of children in armed conflict |
25/05/2000 |
Lôi cuốn trẻ em, Việt Nam phê chuẩn ngày 20/12/2001, xung đột vũ trang |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
76 |
OP-CRC-SC |
NGHỊ ĐỊNH THƯ KHÔNG BẮT BUỘC BỔ SUNG CÔNG ƯỚC VỀ QUYỀN TRẺ EM VỀ VIỆC BUÔN BÁN TRẺ EM, MẠI DÂM TRẺ EM VÀ VĂN HÓA PHẨM KHIÊU DÂM TRẺ EM, 2000 Optional Protocol to the Convention on the Rights of the Child on the sale of children, child prostitution and child pornography |
25/05/2000 |
mại dâm trẻ em, Quyền trẻ em, văn hóa phẩm khiêu dâm, Việt Nam phê chuẩn ngày 20/12/2001 |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
77 |
|
NGHỊ ĐỊNH THƯ VỀ CHỐNG ĐƯA NGƯỜI DI CƯ TRÁI PHÉP BẰNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG BIỂN VÀ ĐƯỜNG KHÔNG, BỔ SUNG CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ CHỐNG TỘI PHẠM CÓ TỔ CHỨC XUYÊN QUỐC GIA Protocol against the Smuggling of Migrants by Land, Sea and Air, supplementing the United Nations Convention against Transnational Organized Crime |
15/11/2000 |
di cư trái phép, tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia, đường biển, đường bộ, đường không |
|
78 |
|
NGHỊ ĐỊNH THƯ VỀ VIỆC NGĂN NGỪA, PHÒNG CHỐNG VÀ TRỪNG TRỊ VIỆC BUÔN BÁN NGƯỜI, ĐẶC BIỆT LÀ PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM, BỔ SUNG CÔNG ƯỚC VỀ CHỐNG TỘI PHẠM CÓ TỔ CHỨC XUYÊN QUỐC GIA CỦA LIÊN HỢP QUỐC Protocol to Prevent, Suppress and Punish Trafficking in Persons, Especially Women and Children, supplementing the United Nations Convention against Transnational Organized Crime, 2000 |
15/11/2000 |
buôn bán người, phụ nữ, tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia, trẻ em |
|
79 |
|
CÁC NGUYÊN TẮC VỀ ĐIỀU TRA VÀ LƯU TRỮ HIỆU QUẢ TƯ LIỆU VỀ TRA TẤN HOẶC ĐỐI XỬ, TRỪNG PHẠT TÀN ÁC, VÔ NHÂN ĐẠO HAY HẠ NHỤC, 2000 Principles on the Effective Investigation and Documentation of Torture and Other Cruel, Inhuman or Degrading Treatment or Punishment |
04/12/2000 |
lưu trữ tư liệu, nguyên tắc điều tra |
|
80 |
|
TUYÊN BỐ CAM KẾT VỀ HIV/AIDS, 2001 "KHỦNG HOẢNG TOÀN CẦU – HÀNH ĐỘNG TOÀN CẦU" Declaration of Commitment on HIV/AIDS |
27/06/2001 |
hành động toàn cầu, khủng hoảng toàn cầu, tuyên bố cam kết HIV/AIDS |
|