Các công ước chính về nhân quyền - Basic Treaties on HR
STT |
Tên ngắn |
Tên đầy đủ |
Ngày ban hành |
Từ khóa |
Tình trạng của Việt Nam |
21 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ CHÍNH SÁCH VIỆC LÀM, 1964 Employment Policy Convention, 1964 (No. 122) |
09/07/1964 |
chính sách việc làm |
|
22 |
|
KHUYẾN NGHỊ VỀ ĐỒNG Ý KẾT HÔN, ĐỘ TUỔI KẾT HÔN TỐI THIỂU VÀ VIỆC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN, 1965 Recommendation on Consent to Marriage, Minimum Age for Marriage and Registration of Marriages |
01/11/1965 |
khuyến nghị đồng ý kết hôn, độ tuổi kết hôn tối thiểu |
|
23 |
ICEFRD |
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ XOÁ BỎ MỌI HÌNH THỨC PHÂN BIỆT CHỦNG TỘC International Convention on the Elimination of all Forms of Racial Discrimination |
21/12/1965 |
Gia nhập ngày 9/6/1981 |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
24 |
CESCR |
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ CÁC QUYỀN KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ VĂN HOÁ International Covenant on Economic, Social and Cultural Rights, |
16/12/1966 |
công ước, kinh tế, văn hóa, VN gia nhập 24/9/1982, xã hội |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
25 |
ICCPR |
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ CÁC QUYỀN DÂN SỰ VÀ CHÍNH TRỊ International Covenant on Civil and Political Rights |
16/12/1966 |
chính trị, Công ước dân sự, Gia nhập 24/9/1982 |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
26 |
|
NGHỊ ĐỊNH THƯ VỀ VỊ THẾ CỦA NGƯỜI TỊ NẠN Protocol relating to the Status of Refugees, 1966 |
16/12/1966 |
người tị nạn, vị thế |
|
27 |
|
TUYÊN BỐ VỀ PHÁT TRIỂN VÀ TIẾN BỘ XÃ HỘI, 1969 Declaration on Social Progress and Development |
11/12/1969 |
phát triển, tiến bộ xã hội |
|
28 |
|
TUYÊN BỐ VỀ QUYỀN CỦA NHỮNG NGƯỜI KHUYẾT TẬT VỀ TÂM THẦN, 1971 Declaration on the Rights of Mentally Retarded Persons |
24/12/1971 |
người khuyết tật, tâm thần |
|
29 |
|
CÔNG ƯỚC VỀ TUỔI LAO ĐỘNG TỐI THIỂU, 1973 Minimum Age Convention, 1973 (No. 138) |
26/07/1973 |
công ước 1973, tối thiểu, Việt Nam gia nhập ngày 24/6/2003, độ tuổi lao động |
Đã phê chuẩn, gia nhập |
30 |
|
TUYÊN BỐ TOÀN THẾ GIỚI VỀ XÓA BỎ NẠN ĐÓI VÀ NẠN SUY DINH DƯỠNG, 1974 Universal Declaration on the Eradication of Hunger and Malnutrition |
16/11/1974 |
|
|